🔍
Search:
ĐAY NGHIẾN
🌟
ĐAY NGHIẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아서 쓸데없는 말을 자꾸 듣기 싫도록 하다.
1
CẰN NHẰN, CÀU NHÀU, ĐAY NGHIẾN:
Không hài lòng nên thường hay nói những lời vô ích khó nghe.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아서 쓸데없는 말을 자꾸 듣기 싫도록 하다.
1
CẰN NHẰN, CÀU NHÀU, ĐAY NGHIẾN:
Thường hay nói những lời vô ích khó nghe vì không vừa lòng.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아서 쓸데없는 말을 자꾸 듣기 싫도록 하다.
1
CẰN NHẰN, CÀU NHÀU, ĐAY NGHIẾN:
Thường hay nói những lời vô ích khó nghe vì không vừa lòng.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물이 입에 넣은 음식 등이 윗니와 아랫니를 움직여 잘게 잘리거나 부드럽게 갈리다.
1
BỊ NHAI, BỊ NGHIẾN:
Người hay động vật cử động răng trên và răng dưới để cắn nhỏ hoặc nghiền mềm thức ăn bỏ vào miệng.
-
2
(속된 말로) 다른 사람에게 비난을 받다.
2
BỊ ĐAY NGHIẾN:
(cách nói thông tục) Bị người khác chê trách.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 동물이 음식을 입에 넣고 이로 잘게 자르거나 부드럽게 갈다.
1
NHAI:
Người hay động vật cho thức ăn vào miệng cắn nhỏ ra hoặc nghiền cho mềm.
-
2
(속된 말로) 다른 사람의 행동이나 말을 비난하거나 헐뜯다.
2
ĐAY NGHIẾN:
(cách nói thông tục) Chỉ trích hay nói xấu về hành động hay lời nói của người khác.
-
3
다른 사람이 한 말의 뜻을 곰곰이 여러 번 생각하다.
3
NGHIỀN NGẪM, SUY GẪM:
Suy nghĩ cặn kẽ nhiều lần về nghĩa của lời người khác nói.
-
Động từ
-
1
이나 부리로 물어서 뜯다.
1
CẮN, NGOẠM, GẶM:
Ngoạm và bứt bằng răng hay mỏ.
-
2
모기나 개미 등의 곤충이 주둥이로 살을 찌르다.
2
ĐỐT, CHÍCH:
Các loài con trùng như muỗi, kiến… châm vào da thịt bằng vòi.
-
3
남을 헐뜯고 괴롭히다.
3
ĐAY NGHIẾN:
Nói xấu và quấy phá người khác.
🌟
ĐAY NGHIẾN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물체를 목표를 향하여 세게 날아가게 하다.
1.
BẮN:
Làm cho vật thể nào đó bay mạnh hướng tới mục tiêu.
-
2.
듣는 사람의 감정이 상하도록 매몰차고 날카롭게 말하다.
2.
MẮNG MỎ, QUỞ TRÁCH, QUÁT THÁO:
Nói một cách cay độc và đay nghiến làm cho tình cảm của người nghe tổn thương.
-
3.
벌레가 침 같은 것으로 살을 찌르다.
3.
CHÂM, ĐỐT:
Đâm vào da thịt tựa như côn trùng cắn.
-
4.
맛이나 냄새가 맵거나 강해 사람의 입 안이나 코를 강하게 자극하다.
4.
XỘC, XÔNG:
Vị hay mùi cay hoặc nồng nên kích thích mạnh trong miệng hay mũi của con người.
-
5.
(속된 말로) 주로 음식 같은 것을 남에게 대접하다.
5.
CHIÊU ĐÃI, KHAO:
(cách nói thông tục) Chủ yếu tiếp đãi người khác những thứ như món ăn.